- Ngày Quý Mão
- 4
- Tháng Nhâm Ngọ
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 5
- Năm Ất Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 18/6/2045
Ngày âm: Ngày 4, Tháng 5, Năm 2045
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mão, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Sửu
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Bạch kim (Kim)
Tiết khí
Mang chủng
Trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Thiên thành: Tốt mọi việc
U vi tinh: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
U vi tinh: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Câu trận: Kỵ mai tang
Địa phá: Kỵ xây dựng
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Mão
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Tháng
Năm
Xem lịch