29
Chủ Nhật
Bạn đừng có thái độ bất mãn người ta hoài, bạn phải quay về kiểm điểm chính mình mới đúng. Bất mãn người khác là chuốc khổ cho chính bạn.
- Ngày Mậu Tuất
- 12
- Tháng Bính Ngọ
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 5
- Năm Nhâm Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 29/6/2042
Ngày âm: Ngày 12, Tháng 5, Năm 2042
Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Tuất, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Tuất
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ đồng bằng (Mộc)
Tiết khí
Hạ chí
Trực
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
Tuổi xung khắc
Canh Thìn, Bính Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Sao tốt
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Tam hợp: Tốt mọi việc
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tinh
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
Tháng
Năm
Xem lịch