- Ngày Quý Sửu
- 22
- Tháng Ất Mùi
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 6
- Năm Tân Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Sáu, 19/7/2041
Ngày âm: Ngày 22, Tháng 6, Năm 2041
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Sửu, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Dậu
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ dâu (Mộc)
Tiết khí
Tiểu thử
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Đông Bắc
Sao tốt
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Lâu
Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Tháng
Năm
Xem lịch