- Ngày Bính Ngọ
- 5
- Tháng Ất Hợi
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 10
- Năm Kỷ Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 20/11/2039
Ngày âm: Ngày 5, Tháng 10, Năm 2039
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Ngọ, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Mùi
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Nước trên trời (Thuỷ)
Tiết khí
Lập đông
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Mậu Tý, Canh Tý
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Đông
Sao tốt
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên tại: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Hoang vu: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tinh
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
Tháng
Năm
Xem lịch