1 Thứ Sáu Ngày Cá tháng Tư
  • Ngày Quý Sửu
  • 8
  • Tháng Mậu Thìn
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 3
  • Năm Kỷ Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Sáu, 1/4/2039
Ngày âm: Ngày 8, Tháng 3, Năm 2039
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Sửu, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mùi

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ dâu (Mộc)
Tiết khí
Xuân phân
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Đông Bắc
Sao tốt
U vi tinh: Tốt mọi việc

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Địa phá: Kỵ xây dựng

Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc

Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Huyền vũ: Kỵ mai tang
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Lâu
Ngũ hành:
Kim
Động vật:
Cẩu (con chó)

LÂU KIM CẨU
: Lưu Long: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
 
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
 
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
 
- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
 
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
 
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
 
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.