26 Thứ Năm Nếu có thể đứng ở góc độ của người khác để nghĩ cho họ thì đó mới là từ bi.
  • Ngày Ất Hợi
  • 26
  • Tháng Canh Thân
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 7
  • Năm Mậu Ngọ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 26/8/2038
Ngày âm: Ngày 26, Tháng 7, Năm 2038
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Hợi, Tháng Canh Thân, Năm Mậu Ngọ

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Lửa trên đỉnh núi (Hỏa)
Tiết khí
Xử thử
Trực
Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Quí Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên phúc: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu

Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Sao xấu
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài

Câu trận: Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Hãn 

TỈNH MỘC HÃN
: Diêu Kỳ: tốt
 
 (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. 
 
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. 
 
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. 
 
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.