- Ngày Nhâm Dần
- 23
- Tháng Kỷ Mùi
- Giờ Canh Tý
- Tháng 6
- Năm Mậu Ngọ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 24/7/2038
Ngày âm: Ngày 23, Tháng 6, Năm 2038
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Dần, Tháng Kỷ Mùi, Năm Mậu Ngọ
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
Mệnh Ngày
Bạch kim (Kim)
Tiết khí
Đại thử
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Sao tốt
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Câu trận: Kỵ mai tang
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Câu trận: Kỵ mai tang
Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Vị
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
Tháng
Năm
Xem lịch