- Ngày Bính Tý
- 26
- Tháng Bính Thìn
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 3
- Năm Mậu Ngọ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 29/4/2038
Ngày âm: Ngày 26, Tháng 3, Năm 2038
Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tý, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Ngọ
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Nước dưới lạch (Thủy)
Tiết khí
Cốc vũ
Trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
Tuổi xung khắc
Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Tây Nam
Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Tam hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Tam hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Cô thần: Xấu về giá thú
Không phòng: Kỵ giá thú
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Cô thần: Xấu về giá thú
Không phòng: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Khuê
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Tháng
Năm
Xem lịch