13 Thứ Bảy Muốn hiểu một người, chỉ cần xem mục đích đến và xuất phát điểm của họ có giống nhau không, thì có thể biết được họ có thật lòng không.
  • Ngày Tân Dậu
  • 10
  • Tháng Giáp Dần
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 1
  • Năm Mậu Ngọ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 13/2/2038
Ngày âm: Ngày 10, Tháng 1, Năm 2038
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Dậu, Tháng Giáp Dần, Năm Mậu Ngọ

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Gỗ thạch Lựu (Mộc)
Tiết khí
Lập xuân
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Quí Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Sao tốt
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Phúc sinh: Tốt mọi việc

Cát khánh: Tốt mọi việc

Âm đức: Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên tại: Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo

Huyền vũ: Kỵ mai tang

Ly sang: Kỵ giá thú
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Liễu
Ngũ hành:
Thổ

LIỄU THỔ CHƯƠNG
: Nhậm Quang: xấu
 
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
 
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
 
- Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
 
Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
 
Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
 
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.