12 Thứ Hai Sống một ngày vô ích, không làm được chuyện gì, thì chẳng khác gì kẻ phạm tội ăn trộm.
  • Ngày Đinh Tỵ
  • 4
  • Tháng Canh Tuất
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 9
  • Năm Đinh Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 12/10/2037
Ngày âm: Ngày 4, Tháng 9, Năm 2037
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Tỵ, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Tỵ

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Ðất trong cát (Thổ)
Tiết khí
Hàn lộ
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Đông
Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Cát khánh: Tốt mọi việc

Âm đức: Tốt mọi việc

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang

Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành

Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà

Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN
: Kiên Đàm: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.