26 Thứ Tư Cung kính đối với người là sự trang nghiêm cho chính mình.
  • Ngày Đinh Dậu
  • 9
  • Tháng Kỷ Hợi
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 10
  • Năm Bính Thìn
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 26/11/2036
Ngày âm: Ngày 9, Tháng 10, Năm 2036
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Dậu, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thìn

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Lửa chân núi (Hoả)
Tiết khí
Tiểu tuyết
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Ất Mão, Quí Mão, Quí Tị, Quí Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Sao tốt
Thiên phúc: Tốt mọi việc
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây

Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Sát chủ: Xấu mọi việc

Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN
: Lưu Trực: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.