- Ngày Kỷ Mão
- 6
- Tháng Kỷ Tỵ
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 4
- Năm Giáp Dần
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Ba, 23/5/2034
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 6, Tháng 4, Năm 2034
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Mão, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Dần
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Ðất đầu thành (Thổ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu mãn
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Tân Dậu, Ất Dậu
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Bắc
                
                
                    Tài Thần: Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Tây
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguyệt ân: Tốt mọi việc
                
                
                    Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây
Âm đức: Tốt mọi việc
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Âm đức: Tốt mọi việc
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                    Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Sát chủ: Xấu mọi việc
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Huyền vũ: Kỵ mai tang
                    Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Huyền vũ: Kỵ mai tang
                        Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Vỹ
            
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
            
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
    Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
    - Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
    - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
    - Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
    Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
    Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
    Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
    Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
    Mai táng nhược năng y thử nhật,
    Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
    Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
    Đại đại công hầu, viễn bá danh.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch