- Ngày Giáp Thìn
- 30
- Tháng Đinh Mão
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 2
- Năm Giáp Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Ba, 18/4/2034
Ngày âm: Ngày 30, Tháng 2, Năm 2034
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Thìn, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Dần
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Lửa đèn (Hoả)
Tiết khí
Thanh minh
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
U vi tinh: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Dực
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
- Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Tháng
Năm
Xem lịch