- Ngày Quý Mùi
- 29
- Tháng Bính Ngọ
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 5
- Năm Đinh Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 3/7/2027
Ngày âm: Ngày 29, Tháng 5, Năm 2027
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mùi, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Mùi
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ dương liễu (Mộc)
Tiết khí
Hạ chí
Trực
Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Tây Bắc
Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Lục hợp: Tốt mọi việc
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Câu trận: Kỵ mai tang
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Câu trận: Kỵ mai tang
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Câu trận: Kỵ mai tang
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nữ
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Tháng
Năm
Xem lịch