- Ngày Mậu Tý
- 21
- Tháng Kỷ Mão
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 2
- Năm Ất Tỵ
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Năm, 20/3/2025
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 21, Tháng 2, Năm 2025
                            
                            
                                Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Tý, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Tỵ
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Lửa trong chớp (Hoả)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Xuân phân
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Bính Ngọ, Giáp Ngọ
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Nam
                
                
                    Tài Thần: Bắc
                
                    
                        Hắc Thần: Bắc
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên phúc: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                    Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                    Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Địa phá: Kỵ xây dựng
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
                    Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
                        Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
                    
                    
                        Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Khuê
            
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
            
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
    Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
    - Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
    - Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
    - Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
    Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
    Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
    Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
    Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
    Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
    Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
    Nhược thị táng mai âm tốt tử,
    Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
    Khán khán vận kim, hình thương đáo,
    Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
    Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
    Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch