- Ngày Canh Tuất
- 8
- Tháng Mậu Thìn
- Giờ Bính Tý
- Tháng 3
- Năm Giáp Thìn
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Ba, 16/4/2024
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 8, Tháng 3, Năm 2024
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tuất, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Vàng trang sức (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Thanh minh
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Bắc
                
                
                    Tài Thần: Tây Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Đông Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguyệt ân: Tốt mọi việc
                
                
                    Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                    Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
                    
                
                    Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
                    Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
                        Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
                    
                    
                        Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Thất
            
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
            
THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
    Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
    - Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
    - Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
    - Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt. 
    Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
    Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
    Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
    Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
    Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
    Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
    Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
    Mai táng nhược năng y thử nhật,
    Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch