- Ngày Mậu Ngọ
- 26
- Tháng Bính Tuất
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 9
- Năm Canh Tý
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 11/11/2020
Ngày âm: Ngày 26, Tháng 9, Năm 2020
Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Ngọ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Lửa trên trời (Hoả)
Tiết khí
Lập đông
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Bính Tý, Giáp Tý
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Hắc Thần: Đông
Sao tốt
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Tam hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Sát chủ: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Cô thần: Xấu về giá thú
Không phòng: Kỵ giá thú
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Cô thần: Xấu về giá thú
Không phòng: Kỵ giá thú
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Tháng
Năm
Xem lịch