- Ngày Quý Dậu
- 9
- Tháng Quý Mùi
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 6
- Năm Canh Tý
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 29/7/2020
Ngày âm: Ngày 9, Tháng 6, Năm 2020
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Dậu, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Sắt đầu kiếm (Kim)
Tiết khí
Đại thử
Trực
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
Tuổi xung khắc
Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Sao xấu
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Câu trận: Kỵ mai tang
Quả tú: Xấu về giá thú
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Câu trận: Kỵ mai tang
Quả tú: Xấu về giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Tháng
Năm
Xem lịch