24 Chủ Nhật Sự chấp trước của ngày hôm nay sẽ là niềm hối hận cho ngày mai.
  • Ngày Quý Hợi
  • 13
  • Tháng Nhâm Dần
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 1
  • Năm Nhâm Ngọ
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 24/2/2002
Ngày âm: Ngày 13, Tháng 1, Năm 2002
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Hợi, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Nước giữa biển (Thuỷ)
Tiết khí
Vũ Thủy
Trực
Tuổi xung khắc
Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Đông Nam
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Ngũ phú: Tốt mọi việc

U vi tinh: Tốt mọi việc

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Địa phá: Kỵ xây dựng

Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang

Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Không phòng: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Mão
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:
Kê (con gà)

MÃO NHẬT KÊ
: Vương Lương: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
 
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
 
- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
 
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
 
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
 
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.