22 Thứ Bảy Bạn hy vọng nắm được sự vĩnh hằng thì bạn cần phải khống chế hiện tại.
  • Ngày Tân Tỵ
  • 18
  • Tháng Giáp Tuất
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 9
  • Năm Giáp Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 22/10/1994
Ngày âm: Ngày 18, Tháng 9, Năm 1994
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Tỵ, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tuất

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Kim bạch lạp (Kim)
Tiết khí
Hàn lộ
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)

Thiên quý: Tốt mọi việc
Cát khánh: Tốt mọi việc

Âm đức: Tốt mọi việc

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang

Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành

Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà

Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Liễu
Ngũ hành:
Thổ

LIỄU THỔ CHƯƠNG
: Nhậm Quang: xấu
 
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
 
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
 
- Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
 
Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
 
Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
 
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.