2 Thứ Tư Bạn hy vọng nắm được sự vĩnh hằng thì bạn cần phải khống chế hiện tại.
  • Ngày Giáp Dần
  • 13
  • Tháng Đinh Tỵ
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 4
  • Năm Quý Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 2/6/1993
Ngày âm: Ngày 13, Tháng 4, Năm 1993
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Dần, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Dậu

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Sửu
    (1-3)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
Mệnh Ngày
Nước giữa khe lớn (Thuỷ)
Tiết khí
Tiểu mãn
Trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc
Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Đông Bắc
Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường

Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc

Kinh tâm: Tốt với tang tế

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Địa phá: Kỵ xây dựng

Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang

Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc

Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp

Ly sang: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.