- Ngày Giáp Dần
- 1
- Tháng Mậu Tý
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 11
- Năm Canh Thân
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Chủ Nhật, 7/12/1980
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 1, Tháng 11, Năm 1980
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Nước giữa khe lớn (Thuỷ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Đại tuyết
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Bắc
                
                
                    Tài Thần: Đông Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Đông Bắc
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguyệt ân: Tốt mọi việc
                
                
                    Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
                Phúc sinh: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
                        Sao xấu
                    
                
                    Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Quả tú: Xấu về giá thú
                    Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Quả tú: Xấu về giá thú
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Tinh
            
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
            
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
    Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
    - Nên  làm: Xây dựng phòng mới.
    - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
    - Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
    Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
    Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
    Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
    Tiến chức gia quan cận Đế vương,
    Bất khả mai táng tính phóng thủy,
    Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
    Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
    Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
    Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
    Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch