29 Thứ Bảy Quảng kết chúng duyên, chính là không làm tổn thương bất cứ người nào.
  • Ngày Kỷ Mão
  • 27
  • Tháng Đinh Hợi
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 10
  • Năm Ất Mão
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 29/11/1975
Ngày âm: Ngày 27, Tháng 10, Năm 1975
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Mão

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Ðất đầu thành (Thổ)
Tiết khí
Tiểu tuyết
Trực
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
Tuổi xung khắc
Tân Dậu, Ất Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Âm đức: Tốt mọi việc

Mãn đức tính: Tốt mọi việc

Tam hợp: Tốt mọi việc

Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà

Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc

Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo

Huyền vũ: Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nữ
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Bức (con dơi)

NỮ THỔ BỨC
: Cảnh Đan: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Kết màn, may áo.
 
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
 
- Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
 
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.