11
Thứ Năm
Cùng là một chiếc bình như vậy, tại sao bạn lại chứa độc dược? Cùng một mảnh tâm tại sao bạn phải chứa đầy những não phiền như vậy?
- Ngày Canh Thân
- 6
- Tháng Ất Dậu
- Giờ Bính Tý
- Tháng 8
- Năm Ất Mão
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 11/9/1975
Ngày âm: Ngày 6, Tháng 8, Năm 1975
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Thân, Tháng Ất Dậu, Năm Ất Mão
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
Mệnh Ngày
Gỗ thạch Lựu (Mộc)
Tiết khí
Bạch lộ
Trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc
Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Cát khánh: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Cát khánh: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Khuê
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Tháng
Năm
Xem lịch