- Ngày Quý Dậu
- 11
- Tháng Kỷ Tỵ
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 4
- Năm Giáp Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 1/6/1974
Ngày âm: Ngày 11, Tháng 4, Năm 1974
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Dậu, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Dần
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Sắt đầu kiếm (Kim)
Tiết khí
Tiểu mãn
Trực
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
Tuổi xung khắc
Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên phúc: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Liễu
Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Tháng
Năm
Xem lịch