27
Thứ Năm
Thế giới vốn không thuộc về bạn, vì thế bạn không cần vứt bỏ, cái cần vứt bỏ chính là những tánh cố chấp. Vạn vật đều cung ứng cho ta, nhưng không thuộc về ta.
- Ngày Bính Dần
- 2
- Tháng Nhâm Tuất
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 9
- Năm Quý Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 27/9/1973
Ngày âm: Ngày 2, Tháng 9, Năm 1973
Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Dần, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Sửu
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
Mệnh Ngày
Lửa trong lò (Hỏa)
Tiết khí
Thu phân
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Nam
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Thiên ân: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Giác
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giao (Thuồng luồng)
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giao (Thuồng luồng)
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.
- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công tu trúc phần mộ địa,
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.
Tháng
Năm
Xem lịch