- Ngày Ất Hợi
- 6
- Tháng Giáp Dần
- Giờ Bính Tý
- Tháng 1
- Năm Quý Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 8/2/1973
Ngày âm: Ngày 6, Tháng 1, Năm 1973
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Hợi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Lửa trên đỉnh núi (Hỏa)
Tiết khí
Lập xuân
Trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc
Quí Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Ngũ phú: Tốt mọi việc
U vi tinh: Tốt mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Ngũ phú: Tốt mọi việc
U vi tinh: Tốt mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Địa phá: Kỵ xây dựng
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Tháng
Năm
Xem lịch