- Ngày Giáp Tý
- 19
- Tháng Tân Sửu
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 12
- Năm Tân Hợi
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Năm, 3/2/1972
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 19, Tháng 12, Năm 1971
                            
                            
                                Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Tý, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Hợi
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Vàng trong biển (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Đại hàn
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Bắc
                
                
                    Tài Thần: Đông Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Đông Nam
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                    Cát khánh: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                Lục hợp: Tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
                        Sao xấu
                    
                
                    Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên tại: Xấu mọi việc
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
                    Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên tại: Xấu mọi việc
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Khuê
            
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
            
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
    Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
    - Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
    - Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
    - Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
    Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
    Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
    Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
    Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
    Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
    Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
    Nhược thị táng mai âm tốt tử,
    Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
    Khán khán vận kim, hình thương đáo,
    Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
    Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
    Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch