13
                        Thứ Năm
                        Ác khẩu, mãi mãi đừng để nó thốt ra từ miệng chúng ta, cho dù người ta có xấu bao nhiêu, có ác bao nhiêu. Bạn càng nguyền rủa họ, tâm bạn càng bị nhiễm ô, bạn hãy nghĩ, họ chính là thiện tri thức của bạn.
                    
                    
                - Ngày Quý Mão
- 27
- Tháng Canh Tý
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 11
- Năm Tân Hợi
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Năm, 13/1/1972
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 27, Tháng 11, Năm 1971
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mão, Tháng Canh Tý, Năm Tân Hợi
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Bạch kim (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu hàn
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây Bắc
                
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên quý: Tốt mọi việc
                
                
                    Thiên thành: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
                Tuế hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
                    Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
                Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
                    Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Thiên tại: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
                    Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Thiên tại: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Tỉnh
            
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
            
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
         
    
    Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
         (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. 
         
    
    
        - Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 
         
    
    
        - Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. 
         
    
    
        - Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. 
         
    
    Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
    Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
    Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
    Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
    Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
    Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
    Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
    Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch