- Ngày Ất Tỵ
 - 24
 - Tháng Kỷ Sửu
 
- Giờ Bính Tý
 - Tháng 12
 - Năm Canh Tuất
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Tư, 20/1/1971
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 24, Tháng 12, Năm 1970
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Bính Tý, Ngày Ất Tỵ, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tuất
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Tuất(19-21)
 
- Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 - Hợi(21-23)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Lửa đèn (Hoả)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu hàn
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Quí Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Bắc
                
                
                    Tài Thần: Đông Nam
                
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
                Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
                    Thiên thành: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
                Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
                        Sao xấu
                    
                
                    Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
                    Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Chẩn
            
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
            
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
    Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
    - Kiêng cữ: Đi thuyền.
    - Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
    Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
    Đại đại vi quan thụ sắc phong,
    Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
    Khố mãn thương doanh tự xương long.
    Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
    Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
    Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
    Hôn nhân long tử xuất long cung.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch