- Ngày Đinh Tỵ
- 4
- Tháng Giáp Thân
- Giờ Canh Tý
- Tháng 7
- Năm Canh Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 5/8/1970
Ngày âm: Ngày 4, Tháng 7, Năm 1970
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Tỵ, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tuất
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Ðất trong cát (Thổ)
Tiết khí
Đại thử
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Đông
Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Ngũ phú: Tốt mọi việc
U vi tinh: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
U vi tinh: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Địa phá: Kỵ xây dựng
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Tháng
Năm
Xem lịch