31 Thứ Sáu Hủy diệt người chỉ cần một câu, xây dựng người lại mất ngàn lời, xin bạn “Đa khẩu hạ lưu tình”.
  • Ngày Nhâm Tý
  • 29
  • Tháng Quý Mùi
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 6
  • Năm Canh Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Sáu, 31/7/1970
Ngày âm: Ngày 29, Tháng 6, Năm 1970
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Tý, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tuất

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Gỗ dâu (Mộc)
Tiết khí
Đại thử
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hắc Thần: Đông Bắc
Sao tốt
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp

Hoàng sa: Xấu về xuất hành

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Quỷ
Ngũ hành:
Kim
Động vật:
Dương (Dê)

QUỶ KIM DƯƠNG
: Vương Phách: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
 
Nên làm: Chôn cất, cắt áo.
 
- Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
 
- Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
 
Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.
 
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.