27
Thứ Hai
Khi bạn vui, phải nghĩ rằng niềm vui này không phải là vĩnh hằng. Khi bạn đau khổ, bạn hãy nghĩ rằng nỗi đau này cũng không trường tồn.
- Ngày Đinh Sửu
- 22
- Tháng Canh Thìn
- Giờ Canh Tý
- Tháng 3
- Năm Canh Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 27/4/1970
Ngày âm: Ngày 22, Tháng 3, Năm 1970
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Sửu, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tuất
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Nước dưới lạch (Thủy)
Tiết khí
Cốc vũ
Trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc
Tân Mùi, Kỷ Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
U vi tinh: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Địa phá: Kỵ xây dựng
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Tháng
Năm
Xem lịch