15
Chủ Nhật
Đến là ngẫu nhiên, đi là tất nhiên. Cho nên bạn cần phải “Tùy duyên mà hằng bất biến, bất biến mà hằng tùy duyên”.
- Ngày Bính Dần
- 10
- Tháng Mậu Dần
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 1
- Năm Canh Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 15/2/1970
Ngày âm: Ngày 10, Tháng 1, Năm 1970
Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Dần, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tuất
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
Mệnh Ngày
Lửa trong lò (Hỏa)
Tiết khí
Lập xuân
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Nam
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tinh
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
Tháng
Năm
Xem lịch