15
Thứ Hai
Người cuồng vọng còn cứu được, người tự ti thì vô phương, chỉ khi nhận thức được mình, hàng phục chính mình, sửa đổi mình, mới có thể thay đổi người khác.
- Ngày Quý Tỵ
- 4
- Tháng Quý Dậu
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 8
- Năm Kỷ Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 15/9/1969
Ngày âm: Ngày 4, Tháng 8, Năm 1969
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Tỵ, Tháng Quý Dậu, Năm Kỷ Dậu
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Nước giữa dòng (Thuỷ)
Tiết khí
Bạch lộ
Trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
Tuổi xung khắc
Ðinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cô thần: Xấu về giá thú
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cô thần: Xấu về giá thú
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Tháng
Năm
Xem lịch