19 Thứ Bảy Tết Hàn Thực
  • Ngày Giáp Tý
  • 3
  • Tháng Mậu Thìn
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 3
  • Năm Kỷ Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 19/4/1969
Ngày âm: Ngày 3, Tháng 3, Năm 1969
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Tý, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Dậu

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Vàng trong biển (Kim)
Tiết khí
Thanh minh
Trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
Tuổi xung khắc
Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc

Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Tam hợp: Tốt mọi việc

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Hoàng sa: Xấu về xuất hành

Cô thần: Xấu về giá thú

Không phòng: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Đê
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Lạc (Lạc đà)

ĐÊ THỔ LẠC
: Giả Phục: xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
 
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
 
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
 
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.