15 Thứ Tư Vốn dĩ không cần quay đầu lại xem người nguyền rủa bạn là ai? Giả sử bạn bị chó điên cắn bạn một phát, chẳng lẽ bạn cũng phải chạy đến cắn lại một phát?
  • Ngày Canh Dần
  • 27
  • Tháng Giáp Tý
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 11
  • Năm Mậu Thân
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 15/1/1969
Ngày âm: Ngày 27, Tháng 11, Năm 1968
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Dần, Tháng Giáp Tý, Năm Mậu Thân

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Sửu
    (1-3)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
Mệnh Ngày
Gỗ tùng Bách (Mộc)
Tiết khí
Tiểu hàn
Trực
Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Bắc
Sao tốt
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang

Phúc sinh: Tốt mọi việc

Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc

Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Hoàng sa: Xấu về xuất hành

Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang

Quả tú: Xấu về giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.