Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 20/1/1966
Ngày âm: Ngày 29, Tháng 12, Năm 1965
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Mão, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Tỵ
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Ðất đầu thành (Thổ)
Tiết khí
Đại hàn
Trực
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
Tuổi xung khắc
Tân Dậu, Ất Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Quả tú: Xấu về giá thú
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Quả tú: Xấu về giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Tháng
Năm
Xem lịch