20 Thứ Ba Bạn cứ xem những chuyện đơn thuần thành nghiêm trọng, như thế bạn sẽ rất đau khổ.
  • Ngày Giáp Thìn
  • 19
  • Tháng Canh Thìn
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 3
  • Năm Ất Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Ba, 20/4/1965
Ngày âm: Ngày 19, Tháng 3, Năm 1965
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Thìn, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Tỵ

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Lửa đèn (Hoả)
Tiết khí
Cốc vũ
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc

Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Sao xấu
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ

Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Dực
Ngũ hành:
Hỏa
Động vật:
Xà (con rắn)

DỰC HỎA XÀ
: Bi Đồng: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
 
- Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
 
- Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
 
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.