16 Thứ Ba Bạn đừng có thái độ bất mãn người ta hoài, bạn phải quay về kiểm điểm chính mình mới đúng. Bất mãn người khác là chuốc khổ cho chính bạn.
  • Ngày Quý Mão
  • 14
  • Tháng Bính Dần
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 1
  • Năm Giáp Ngọ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Ba, 16/2/1954
Ngày âm: Ngày 14, Tháng 1, Năm 1954
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mão, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Ngọ

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Bạch kim (Kim)
Tiết khí
Lập xuân
Trực
Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Vỹ
Ngũ hành:
Hỏa
Động vật:
Hổ 

VỸ HỎA HỔ
: Sầm Bành: tốt
 
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
 
- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
 
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
 
Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.