- Ngày Canh Tý
- 19
- Tháng Quý Dậu
- Giờ Bính Tý
- Tháng 8
- Năm Giáp Ngọ
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Bảy, 24/9/1774
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 19, Tháng 8, Năm 1774
                            
                            
                                Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tý, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Ngọ
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Ðất trên vách (Thổ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Thu phân
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Bình (Tốt mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Bắc
                
                
                    Tài Thần: Tây Nam
                
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
                Thiên quý: Tốt mọi việc
                    Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
                Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
                        Sao xấu
                    
                
                    Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Thiên tại: Xấu mọi việc
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
                    Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Thiên tại: Xấu mọi việc
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
                        Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
                    
                    
                        Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Đê
            
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
            
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
        
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
    Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
    - Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
    - Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
    Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
    Phí tận điền viên, thương khố không,
    Mai táng bất khả dụng thử nhật,
    Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
    Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
    Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
    Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
    Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch