- Ngày Tân Mùi
 - 15
 - Tháng Nhâm Tuất
 
- Giờ Mậu Tý
 - Tháng 9
 - Năm Quý Tỵ
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Bảy, 30/10/1773
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 15, Tháng 9, Năm 1773
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Mùi, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Tỵ
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
 - Tỵ(9-11)
 - Tuất(19-21)
 
- Mão(5-7)
 - Thân(15-17)
 - Hợi(21-23)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Ðất ven đường (Thổ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Sương giáng
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Quí sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Nam
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Thiên quý: Tốt mọi việc
                Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Thiên quý: Tốt mọi việc
                    U vi tinh: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
                Đại hồng sa: Tốt mọi việc
                        Sao xấu
                    
                
                        Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
                    
                
                    Địa phá: Kỵ xây dựng
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
                    Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Nữ
            
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
            
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
    Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
    - Nên làm: Kết màn, may áo.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
    - Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
    Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
    Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
    Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
    Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
    Vi sự đáo quan, tài thất tán,
    Tả lị lưu liên bất khả đương.
    Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
    Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch