12
                        Chủ Nhật
                        Vốn dĩ không cần quay đầu lại xem người nguyền rủa bạn là ai? Giả sử bạn bị chó điên cắn bạn một phát, chẳng lẽ bạn cũng phải chạy đến cắn lại một phát?
                    
                    
                - Ngày Quý Mùi
 - 26
 - Tháng Canh Thân
 
- Giờ Nhâm Tý
 - Tháng 7
 - Năm Quý Tỵ
 
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Chủ Nhật, 12/9/1773
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 26, Tháng 7, Năm 1773
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mùi, Tháng Canh Thân, Năm Quý Tỵ
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
 - Tỵ(9-11)
 - Tuất(19-21)
 
- Mão(5-7)
 - Thân(15-17)
 - Hợi(21-23)
 
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Gỗ dương liễu (Mộc)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Bạch lộ
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây Bắc
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Bắc
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức: Tốt mọi việc
                
                
                    Thiên thành: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
                Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
                    
                
                    Hoang vu: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
                    Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
                        Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
                    
                    
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Mão
            
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
            
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
    Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
    -	Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
    -	Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
    -	Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
    Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
    Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
    Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
    Mai táng quan tai bất đắc hưu,
    Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
    Mại tận điền viên, bất năng lưu.
    Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
    Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
    Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
    Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch