- Ngày Nhâm Thìn
- 12
- Tháng Tân Mùi
- Giờ Canh Tý
- Tháng 6
- Năm Giáp Thân
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Ba, 10/7/1764
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 12, Tháng 6, Năm 1764
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Thìn, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Nước giữa dòng (Thuỷ)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu thử
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây
                
                    
                        Hắc Thần: Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
                Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
                    Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Địa phá: Kỵ xây dựng
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
                    Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Dực
            
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
            
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
    Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
    - Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
    - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
    - Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
    Dực tinh bất lợi giá cao đường,
    Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
    Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
    Tử tôn bất định tẩu tha hương.
    Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
    Quy gia định thị bất tương đương.
    Khai môn phóng thủy gia tu phá,
    Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch