- Ngày Ất Dậu
- 5
- Tháng Tân Mùi
- Giờ Bính Tý
- Tháng 6
- Năm Giáp Thân
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Ba, 3/7/1764
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 5, Tháng 6, Năm 1764
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Bính Tý, Ngày Ất Dậu, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thân
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Nước trong khe (Thủy)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Hạ chí
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Bình (Tốt mọi việc)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Bắc
                
                
                    Tài Thần: Đông Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Bắc
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
                Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
                        Sao xấu
                    
                
                    Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Câu trận: Kỵ mai tang
Quả tú: Xấu về giá thú
                    Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Câu trận: Kỵ mai tang
Quả tú: Xấu về giá thú
                        Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
                    
                    
                        Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Chủy
            
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hầu (Khỉ)
            
CHỦY HỎA HẦU : Phó Tuấn: Xấu
    Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hầu (Khỉ)
CHỦY HỎA HẦU : Phó Tuấn: Xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
    - Nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
    - Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung.
    Gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.
    Trủy tinh tạo tác hữu đồ hình,
    Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
    Mai táng tốt tử đa do thử,
    Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
    Tam tang bất chỉ giai do thử,
    Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
    Gia môn điền địa giai thoán bại,
    Thương khố kim tiền hóa tác cần.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch