11 Thứ Tư Tình chấp là nguyên nhân của khổ não, buông tình chấp bạn mới được tự tại.
  • Ngày Đinh Sửu
  • 14
  • Tháng Ất Dậu
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 8
  • Năm Ất Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 11/9/1715
Ngày âm: Ngày 14, Tháng 8, Năm 1715
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Dậu, Năm Ất Mùi

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Nước dưới lạch (Thủy)
Tiết khí
Bạch lộ
Trực
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
Tuổi xung khắc
Tân Mùi, Kỷ Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Mãn đức tính: Tốt mọi việc

Tam hợp: Tốt mọi việc

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc

Câu trận: Kỵ mai tang
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN
: Lưu Trực: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.