- Ngày Bính Tý
- 5
- Tháng Giáp Dần
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 1
- Năm Quý Sửu
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Ba, 21/2/1673
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 5, Tháng 1, Năm 1673
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tý, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Nước dưới lạch (Thủy)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Vũ Thủy
                
                
                
                        Trực
                    
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Canh Ngọ, Mậu Ngọ
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Nam
                
                
                    Tài Thần: Đông
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Nam
                    
                                    
                        Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
                    
                
                
                        Sao tốt
                    
                
                    Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
                Nguyệt ân: Tốt mọi việc
                    Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
                    Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
                
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
                    Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Dực
            
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
            
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
    Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
    - Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
    - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
    - Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
    Dực tinh bất lợi giá cao đường,
    Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
    Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
    Tử tôn bất định tẩu tha hương.
    Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
    Quy gia định thị bất tương đương.
    Khai môn phóng thủy gia tu phá,
    Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch