- Ngày Nhâm Thân
- 1
- Tháng Giáp Dần
- Giờ Canh Tý
- Tháng 1
- Năm Quý Sửu
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Sáu, 17/2/1673
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 1, Tháng 1, Năm 1673
                            
                            
                                Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Thân, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Sắt đầu kiếm (Kim)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Lập xuân
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây
                
                    
                        Hắc Thần: Tây Nam
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
                
                
                    Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
                Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                    Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
                
                    
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Quỷ
            
Ngũ hành: Kim
Động vật: Dương (Dê)
            
QUỶ KIM DƯƠNG : Vương Phách: xấu
    Ngũ hành: Kim
Động vật: Dương (Dê)
QUỶ KIM DƯƠNG : Vương Phách: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
    - Nên làm: Chôn cất, cắt áo.
    - Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
    - Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
    Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.
    Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
    Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
    Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
    Nhi tôn đại đại cận quân vương.
    Khai môn phóng thủy tu thương tử,
    Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
    Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
    Thủ phù song nữ lệ uông uông.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch