- Ngày Quý Sửu
- 12
- Tháng Quý Sửu
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 12
- Năm Nhâm Tý
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Chủ Nhật, 29/1/1673
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 12, Tháng 12, Năm 1672
                            
                                
                                    Ngày: Hắc Đạo
                                
                            
                                Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Sửu, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Tý
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Gỗ dâu (Mộc)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Đại hàn
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Đông Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây Bắc
                
                    
                        Hắc Thần: Đông Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên quý: Tốt mọi việc
                
                
                    Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
                
                
                    Thiên ân: Tốt mọi việc
                
                
                        Sao xấu
                    
                
                        Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                    Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Không phòng: Kỵ giá thú
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                    Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Không phòng: Kỵ giá thú
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Phòng
            
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thố (Thỏ)
            
PHÒNG NHẬT THỐ : Cảnh Yêm: tốt
    Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thố (Thỏ)
PHÒNG NHẬT THỐ : Cảnh Yêm: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
    - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
    - Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
    - Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
    Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
    Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
    Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
    Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
    Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
    Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
    Cao quan tiến chức bái Quân vương.
    Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
    Tam niên bào tử chế triều đường.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch