- Ngày Tân Mão
- 20
- Tháng Nhâm Tý
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 11
- Năm Nhâm Tý
                    
                    
                    
                    Xem lịch
                
                
                
                            Thông tin chung
                            
                    
                                Thứ Bảy, 7/1/1673
                            
                            
                                Ngày âm: Ngày 20, Tháng 11, Năm 1672
                            
                                
                                    Ngày: Hoàng Đạo
                                
                            
                                Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Mão, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Tý
                            
                        Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
                        Mệnh Ngày
                    
                
                    Gỗ tùng Bách (Mộc)
                
                
                
                        Tiết khí
                    
                
                    Tiểu hàn
                
                
                
                        Trực
                    
                
                    Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
                
                
                
                        Tuổi xung khắc
                    
                
                    Quí Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
                
                
                
                        Hướng xuất hành
                    
                
                    Hỷ Thần: Tây Nam
                
                
                    Tài Thần: Tây Nam
                
                    
                        Hắc Thần: Bắc
                    
                                    
                        Sao tốt
                    
                
                    Thiên thành: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
                Tuế hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
                        Sao xấu
                    
                
                    Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Thiên tại: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
                    Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Thiên tại: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
                        Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
                    
                    
                        Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
                    
                    
                        Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
                    
                
                
                        Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
                    
                
        Sao: Nữ
            
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
            
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
    Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
    - Nên làm: Kết màn, may áo.
    - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
    - Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
    Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
    Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
    Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
    Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
    Vi sự đáo quan, tài thất tán,
    Tả lị lưu liên bất khả đương.
    Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
    Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
                    
                    Tháng
                    
                    Năm
                    
                    Xem lịch